a
Tăng số lượng thanh cái (busbars)
Việc tăng số lượng thanh cái sẽ có rất nhiều lợi ích cho các tế bào quang điện như giảm tổn thất khi tế bào bị vi nứt (do tác động từ ngoại lực không may) qua đó cải thiện đáng kể hiệu quả của tấm pin mặt trời.
Khả năng chống chịu điều kiện môi trường tự nhiên tốt
Với tiêu chuẩn IP68 tấm pin có khả năng chống bụi bẩn xâm nhập cũng như chống thấm nước cực tốt, giúp tối ưu hóa độ bền của sản phẩm.
Giảm tổn thất từ Hot Spot
Thiết kế tối ưu hóa về điện cũng như dòng điện hoạt động thấp hơn giúp tấm pin Jinko Tiger Pro giảm đáng kể tổn thất từ hiện tượng hot spot và tác động của hệ số nhiệt độ.
Khả năng chống chịu tác động ngoại lực được tăng cường
Sản phẩm được chứng nhận có khả năng chống chịu tải gió 2400 Pascal và tải tuyết lên đến 5400 Pascal.
Tuổi thọ cao, mức suy giảm hiệu suất thấp
Sản phẩm pin JinkoSolar được bảo hành hiệu suất lên đến 25 năm và mức suy giảm hiệu suất qua các năm chỉ rơi vào khoản 0.55%.
Thông số chung của tấm pin | |
Kiểu tế bào quang điện | Đơn tinh thể P-type |
Số lượng tế bào | 144 (2×72) |
Kích thước tấm pin | 2274 x 1134 x 35mm |
Khối lượng tấm pin | 28.93kg |
Mặt kính trên | Kính cường lực dày 3.2mm, chống phản xạ, dẫn truyền ánh sáng tốt |
Khung | Hợp kim nhôm oxit hóa anôt |
Hộp kết nối | Tiêu chuẩn chống bụi bẩn xâm nhập và chống thấm nước IP68 |
Dây cáp đầu ra | TUV 1 x 4.0mm2 |
JKM550M-72HL4-V | STC | NOCT |
Công suất cực đại (Pmax) | 550Wp | 409Wp |
Điện áp tại mức công suất cực đại (Vmp) | 40.90V | 38.42V |
Dòng điện tại mức công suất cực đại (Imp) | 13.45A | 10.65A |
Điện mạch hở (Voc) | 49.62V | 46.84V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 14.03A | 11.33A |
Hiệu suất mô-đun tại điều kiện tiêu chuẩn (%) | 21.33% | |
Nhiệt độ hoạt động (°C) | -40°C ~ +85°C | |
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |
Dòng điện tối đa ngắt mạch | 25A | |
Dung sai (dương) mức công suất của mô-đun | 0 ~ +3% | |
Hệ số tác động của nhiệt độ đối với Pmax | -0.35% trễn mỗi °C | |
Hệ số tác động của nhiệt độ đối với Voc | -0.28% trễn mỗi °C | |
Hệ số tác động của nhiệt độ đối với Isc | -0.048% trễn mỗi °C | |
Nhiệt độ tế bào hoạt động danh nghĩa (NOCT) | 45±2°C |